made of money Thành ngữ, tục ngữ
Made of money
If you are made of money, you have a lot of money.
made of money|made|money
adj. phr. Very rich; wealthy. Mr. Jones buys his children everything they want. He must be made of money.
Compare: MONEY TO BURN. kiếm trước
Có nhiều tiền. Cụm từ này thường được sử dụng ở dạng phủ định như một phần của sự từ chối yêu cầu một người cho vay trước hoặc mua một thứ gì đó cho ai đó. Tôi biết bạn muốn có điện thoại mới, nhưng câu trả lời là không. Tôi bất làm từ trước .. Xem thêm: made, money, fabricated of money
Rất giàu, như trong Afford a limousine? Bạn có nghĩ rằng tui làm từ trước không? Biểu thức hypebol này được sử dụng với nghĩa là "bao gồm", một cách sử dụng có từ khoảng năm 1200.. Xem thêm: made, money, of. Xem thêm:
An made of money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with made of money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ made of money